Từ điển Thiều Chửu
熊 - hùng
① Con gấu. ||② Hùng hùng 熊熊 sáng láng, rực rỡ. ||③ Hùng bi 熊羆 mạnh mẽ, người dũng sĩ. Vì thế nên binh lính gọi là hùng bi. ||④ Ngày xưa bảo nằm chiêm bao thấy con gấu thì đẻ con trai, cho nên chúc mừng người sinh con trai gọi là mộng hùng hữu triệu 夢熊有兆 (có điềm mộng gấu).

Từ điển Trần Văn Chánh
熊 - hùng
① (Con) gấu; ② 【熊熊】hùng hùng [xióngxióng] (Lửa cháy) ngùn ngụt, hừng hực: 熊熊的烈火 Ngọn lửa ngùn ngụt; ③ [Xióng] (Họ) Hùng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
熊 - hùng
Con gấu.


狗熊 - cẩu hùng || 熊膽 - hùng đảm || 熊夢 - hùng mộng || 夢熊 - mộng hùng ||